Chế độ và chính sách Học sinh - Sinh viên

Đăng ngày 25 - 07 - 2017
100%

I. Chế độ miễn, giảm học phí: Phụ lục 01- Mức miễn, giảm học phí tương ứng với một số đối tượng ưu tiên (Trích Thông tư liên tịch số: 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH) II. Chế độ hưởng học bổng chính sách: Phụ lục 02- Mức hưởng học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ tương ứng với một số đối tượng (Theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015)

I. Chế độ miễn, giảm học phí:

Phụ lục 01

Mức miễn, giảm học phí tương ứng với một số đối tượng ưu tiên

(Trích Thông tư liên tịch số: 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH)

TT

Đối tượng ưu tiên

Mức miễn giảm

Mức thu

Hồ sơ cần nộp

1

Người dân tộc thiểu số thuộc hộ cận nghèo, hộ nghèo

100%

0%

1. Đơn xin miễn, giảm học phí

2. Bản sao Giấy khai sinh

3. Bản sao Giấy chứng nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo do UBND xã cấp

2

Người dân tộc thiểu số cư trú tại xã đặc biệt khó khăn

70%

30%

1. Đơn xin miễn, giảm học phí

2. Bản sao Giấy khai sinh

3. Bản sao sổ hộ khẩu

3

Con thương binh, liệt sĩ

100%

0%

1. Đơn xin miễn, giảm học phí

2. Bản sao Giấy khai sinh

3. Bản sao Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng người có công

4

HS tốt nghiệp THCS học tiếp lên trình độ trung cấp

100%

0%

1. Đơn xin miễn, giảm học phí

2. Bản sao Bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở

5

HS, SV học các nghề nặng nhọc ( Kỹ thuật xây dựng; Hàn; Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống)

70%

30%

1. Đơn xin miễn, giảm học phí

 

6

Các đối tượng khác

Thực hiện theo Thông tư liên tịch số: 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH

 

II. Chế độ hưởng học bổng chính sách:

 Phụ lục 02

Mức hưởng học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ tương ứng với một số đối tượng

(Theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015)

TT

Đối tượng thụ hưởng

Mức hưởng học bổng chính sách (đồng/tháng)

Các khoản hỗ trợ khác

Hồ sơ cần nộp

1

Học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo.

1.210.000

- Tiền mua đồ dùng cá nhân: 1.000.000 đồng/khóa.

- Tiền hỗ trợ đi lại:

+ HSSV cư trú ở vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo: 300.000đ/năm.

+ Các vùng còn lại: 200.000đồng/năm.

1. Đơn xin hưởng chế độ chính sách;

2. Bản sao Giấy khai sinh;

3. Bản sao Giấy chứng nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo do UBND xã cấp.

2

Học sinh, sinh viên người dân tộc kinh thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo.

 

726.000

1. Đơn xin hưởng chế độ chính sách;

2. Bản sao Giấy khai sinh;

3. Bản sao Giấy chứng nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo do UBND xã cấp;

4. Bản sao Sổ hộ khẩu thường trú.

3

Học sinh sinh viên tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú.

968.000

1. Đơn xin hưởng chế độ chính sách;

2. Bản sao Bằng Tốt nghiệp;

3. Bản sao học bạ;

4. Bản sao Giấy khai sinh.

III. Chế độ hưởng Trợ cấp xã hội:

Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu ở xã vùng cao, vùng núi trong thời gian 03 năm liên tục thì được hưởng trợ cấp là 140.000 đồng/tháng/HSSV.

Hồ sơ yêu cầu đối với chế độ Trợ cấp xã hội: Đơn xin hưởng Trợ cấp xã hội có xác nhận của xã và điền đầy đủ thông tin.

Lưu ý: Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng được hưởng chế độ nào ghi trên thì chuẩn bị mỗi chế độ một bộ hồ sơ tương ứng. 

Tin mới nhất

Thực hiện chính sách nội trú và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên(02/04/2019 10:36 CH)

Miễn giảm học phí cho học sinh, sinh viên năm 2019(27/03/2019 10:55 CH)

Học bổng khuyến khích học tập năm học 2018-2019(26/03/2019 11:48 CH)

Chế độ chính sách HSSV(26/07/2017 10:15 CH)

Chế độ và chính sách Học sinh - Sinh viên(25/07/2017 10:19 CH)

Đánh giá của bạn về cổng thông tin điện tử
92 người đã bình chọn
°
546 người đang online